Giá vàng hôm nay

Giá vàng hôm nay 09/11/2025 9:07 sáng

 Giá vàng hôm nay Vàng miếng SJC
 Mua vào Bán ra
 146,400
x1.000.000đ/lượng
148,400
x1.000.000đ/lượng 

Giá vàng hôm nay Vàng nhẫn SJC
 Mua vào Bán ra
143,300
x1.000.000đ/lượng
145,800
x1.000.000đ/lượng

Cập nhật giá vàng hôm nay

Giá vàng hôm nay (vàng miếng SJC), cập nhật đến thời điểm 09/11/2025 9:07 sáng, là 146,400 triệu đồng/lượng mua vào và 148,400 triệu đồng/lượng bán ra. Trong khi đó, giá vàng nhẫn SJC143,300 triệu đồng/lượng mua vào và 145,800 triệu đồng/lượng bán ra.

Biểu đồ giá vàng miếng SJC

🕒 2025-11-09 09:10:03 – 📊 Diễn biến giá vàng SJC 15 phiên gần nhất

🕒 08:38 08/11/2025: Mua 146,40 triệu đồng/lượng (+0,00), Bán 148,40 triệu đồng/lượng (+0,00)
🕒 00:00 08/11/2025: Mua 146,40 triệu đồng/lượng (+0,00), Bán 148,40 triệu đồng/lượng (+0,00)
🕒 08:29 07/11/2025: Mua 146,40 triệu đồng/lượng (+0,00), Bán 148,40 triệu đồng/lượng (+0,00)
🕒 00:00 07/11/2025: Mua 146,40 triệu đồng/lượng (+0,00), Bán 148,40 triệu đồng/lượng (+0,00)
🕒 14:24 06/11/2025: Mua 146,40 triệu đồng/lượng (+0,60), Bán 148,40 triệu đồng/lượng (+0,60)
🕒 09:37 06/11/2025: Mua 145,80 triệu đồng/lượng (+0,30), Bán 147,80 triệu đồng/lượng (+0,30)
🕒 08:27 06/11/2025: Mua 145,50 triệu đồng/lượng (+0,00), Bán 147,50 triệu đồng/lượng (+0,00)
🕒 00:00 06/11/2025: Mua 145,50 triệu đồng/lượng (+0,00), Bán 147,50 triệu đồng/lượng (+0,00)
🕒 13:11 05/11/2025: Mua 145,50 triệu đồng/lượng (+0,50), Bán 147,50 triệu đồng/lượng (+0,50)
🕒 08:28 05/11/2025: Mua 145,00 triệu đồng/lượng (-1,20), Bán 147,00 triệu đồng/lượng (-1,20)
🕒 00:00 05/11/2025: Mua 146,20 triệu đồng/lượng (+0,00), Bán 148,20 triệu đồng/lượng (+0,00)
🕒 08:19 04/11/2025: Mua 146,20 triệu đồng/lượng (-0,80), Bán 148,20 triệu đồng/lượng (-0,80)
🕒 00:00 04/11/2025: Mua 147,00 triệu đồng/lượng (+0,00), Bán 149,00 triệu đồng/lượng (+0,00)
🕒 14:45 03/11/2025: Mua 147,00 triệu đồng/lượng (+0,40), Bán 149,00 triệu đồng/lượng (+0,40)
🕒 10:37 03/11/2025: Mua 146,60 triệu đồng/lượng (+0,50), Bán 148,60 triệu đồng/lượng (+0,50)


Giá vàng thế giới hôm nay

Xem biểu đồ giá vàng thế giới tại đây

Giá vàng thế giới quy đổi:

127.152.764 đ/lượng

Xem công thức quy đổi giá vàng thế giới tại đây

Chênh lệch Giá vàng Trong nước – Giá vàng Thế giới:

21.247.236 đ/lượng

Xem các yếu tố ảnh hưởng đến chênh lệch giá vàng thế giới và trong nước tại đây

Bảng giá vàng nhẫn hôm nay tại các doanh nghiệp, địa phương

(đơn vị: x1.000.000đ/lượng)

Khu vựcHệ thốngMua vàoBán ra
TP. Hồ Chí MinhSJC143,300145,800
TP. Hồ Chí MinhPNJ
TP. Hồ Chí MinhDOJI145,000148,000
TP. Hồ Chí MinhNgọc Thẩm139,500143,000
Miền BắcSJC143,300145,800
Hạ LongSJC143,300145,800
Hải PhòngSJC143,300145,800
Miền TrungSJC143,300145,800
HuếSJC143,300145,800
Quảng NgãiSJC143,300145,800
Nha TrangSJC143,300145,800
Biên HòaSJC143,300145,800
Miền TâySJC143,300145,800
Miền TâyNgọc Thẩm139,500143,000
Bạc LiêuSJC143,300145,800
Cà MauSJC143,300145,800
Hà NộiPNJ
Hà NộiDOJI145,000148,000
Hà NộiPhú Quý145,400148,400
Đà NẵngPNJ
Đà NẵngDOJI145,000148,000
Miền TâyPNJ
Tây NguyênPNJ
Đông Nam BộPNJ
Đông Nam BộNgọc Thẩm139,500143,000
Mỹ ThoNgọc Thẩm139,500143,000
Vĩnh LongNgọc Thẩm139,500143,000
Long XuyênNgọc Thẩm139,500143,000
Cần ThơNgọc Thẩm139,500143,000
Sa ĐécNgọc Thẩm139,500143,000
Trà VinhNgọc Thẩm139,500143,000
Tân AnNgọc Thẩm139,500143,000

Bảng giá vàng nữ trang hôm nay tại các doanh nghiệp, địa phương

(đơn vị: x1.000.000đ/lượng)
Khu vựcThương hiệuMã vàngMua vàoBán ra
TP. Hồ Chí MinhDOJINữ trang 99.99143,500147,500
TP. Hồ Chí MinhDOJINữ trang 99.9143,200147,200
TP. Hồ Chí MinhDOJINữ trang 99142,500147,050
TP. Hồ Chí MinhNgọc ThẩmVàng 24K (990)136,500141,000
TP. Hồ Chí MinhNgọc ThẩmVàng 18K (750)97,950105,750
TP. Hồ Chí MinhNgọc ThẩmVàng trắng Au75097,950105,750
TP. Hồ Chí MinhSJCNữ trang 99,99%141,800144,800
TP. Hồ Chí MinhSJCNữ trang 99%138,866143,366
TP. Hồ Chí MinhSJCNữ trang 75%101,261108,761
TP. Hồ Chí MinhSJCNữ trang 68%91,12498,624
TP. Hồ Chí MinhSJCNữ trang 61%80,98788,487
TP. Hồ Chí MinhSJCNữ trang 58,3%77,07784,577
TP. Hồ Chí MinhSJCNữ trang 41,7%53,03860,538
Hà NộiDOJINữ trang 99.99143,500147,500
Hà NộiDOJINữ trang 99.9143,200147,200
Hà NộiDOJINữ trang 99142,500147,050
Hà NộiPhú QuýVàng trang sức 999144,800147,800
Hà NộiPhú QuýVàng trang sức 99144,800147,800
Hà NộiPhú QuýVàng trang sức 98141,904144,844
Đà NẵngDOJINữ trang 99.99143,500147,500
Đà NẵngDOJINữ trang 99.9143,200147,200
Đà NẵngDOJINữ trang 99142,500147,050
 PNJVàng Kim Bảo 999.9
 PNJVàng Phúc Lộc Tài 999.9
 PNJVàng nữ trang 999.9
 PNJVàng nữ trang 999
 PNJVàng nữ trang 9920
 PNJVàng nữ trang 99
 PNJVàng 750 (18K)
 PNJVàng 585 (14K)
 PNJVàng 416 (10K)
 PNJVàng 916 (22K)
 PNJVàng 610 (14.6K)
 PNJVàng 650 (15.6K)
 PNJVàng 680 (16.3K)
 PNJVàng 375 (9K)
 PNJVàng 333 (8K)

Giá vàng hôm nay của thương hiệu khác
SJC | PNJ | DOJI | Phú Quý | Ngọc Thẩm

Ghi chú: Tất cả dữ liệu giá vàng ở trên trang web này được cập nhật định kỳ 10 phút từ các trang chính thức của SJC, Doji, PNJ, Phú QuýNgọc Thẩm.

Giá vàng hôm nay

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng

🔶 1. Yếu tố kinh tế vĩ mô

🟡 Lạm phát
  • Vàng được coi là hàng rào chống lạm phát.
  • Khi lạm phát tăng, giá trị tiền pháp định giảm → nhu cầu vàng tăng để giữ giá trị tài sản.
🟡 Lãi suất thực (real interest rate)
  • Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa – lạm phát.
  • Lãi suất thực thấp hoặc âm → vàng hấp dẫn hơn (vì vàng không trả lãi nhưng giữ giá trị tốt).
  • Lãi suất tăng → chi phí cơ hội nắm giữ vàng tăng → giá vàng có thể giảm.
🟡 Tăng trưởng kinh tế
  • Khi kinh tế bất ổn hoặc suy thoái, nhà đầu tư chuyển sang vàng như tài sản trú ẩn.
  • Ngược lại, tăng trưởng mạnh khiến nhà đầu tư ưu tiên cổ phiếu, trái phiếu → vàng giảm sức hút.

🔶 2. Yếu tố tiền tệ & USD

🟡 Chỉ số USD (DXY)
  • Giá vàng thường di chuyển ngược chiều với USD.
  • USD mạnh → giá vàng giảm (vì vàng trở nên đắt đỏ với người mua dùng đồng tiền khác).
  • USD yếu → vàng tăng giá.
🟡 Chính sách tiền tệ của Fed và các NHTW
  • Fed tăng lãi suất hoặc thắt chặt chính sách → vàng có thể giảm.
  • Fed nới lỏng tiền tệ, QE (nới lỏng định lượng) → vàng có xu hướng tăng.

🔶 3. Yếu tố địa chính trị và tâm lý thị trường

🟡 Khủng hoảng, chiến tranh, bất ổn chính trị
  • Giai đoạn bất ổn (ví dụ: chiến sự, khủng hoảng ngân hàng, tranh chấp thương mại) → nhà đầu tư tìm đến vàng như tài sản an toàn.
🟡 Tâm lý rủi ro và dòng vốn
  • Khi tâm lý thị trường lo ngại, dòng vốn có xu hướng chạy vào vàng.
  • Khi tâm lý tích cực, dòng vốn chuyển sang tài sản rủi ro (cổ phiếu, crypto).

🔶 4. Cung – cầu vật lý và đầu tư

🟡 Nhu cầu tiêu dùng vật lý
  • Nhu cầu vàng từ trang sức, công nghiệp (điện tử), y tế…
  • Tăng ở các nước như Ấn Độ, Trung Quốc dịp lễ, cưới → có thể đẩy giá tăng.
🟡 Nhu cầu đầu tư tài chính
  • Các quỹ ETF (như SPDR Gold Shares) mua vào hoặc bán ra vàng vật chất → tác động đáng kể đến giá vàng.
  • Nhà đầu tư cá nhân, tổ chức mua vàng để đa dạng hóa danh mục.
🟡 Hoạt động của ngân hàng trung ương
  • Các NHTW mua vào (như TQ, Ba Lan, Ấn Độ) làm tăng nhu cầu toàn cầu.
  • Bán ra hoặc không mua thêm → có thể gây áp lực giảm.
🟡 Nguồn cung vàng
  • Chi phí khai thác tăng, sản lượng khai thác giảm → giảm cung → giá vàng tăng.
  • Công nghệ khai thác và nguồn cung từ các nước như Nam Phi, Nga, Canada, Úc ảnh hưởng tổng thể cung vàng.

🔶 5. Các yếu tố khác

🟡 Giá dầu & chi phí năng lượng
  • Chi phí khai thác vàng phụ thuộc giá năng lượng → giá dầu tăng → giá vàng có thể tăng theo chi phí sản xuất.
🟡 Tỷ giá các đồng tiền lớn (EUR, JPY, CNY…)
  • Biến động tiền tệ khiến nhu cầu mua vàng bằng các đồng khác tăng hoặc giảm.
🟡 Phản ứng kỹ thuật và phân tích biểu đồ
  • Các mức hỗ trợ/kháng cự kỹ thuật, mô hình phân tích kỹ thuật cũng ảnh hưởng hành vi mua bán ngắn hạn.

✅ Tóm tắt

Nhóm yếu tốẢnh hưởng chính
Kinh tế vĩ môLạm phát ↑ → Vàng ↑; Lãi suất ↑ → Vàng ↓
USD & chính sách tiền tệUSD ↑ → Vàng ↓; Fed tăng lãi suất → Vàng giảm
Địa chính trịBất ổn ↑ → Vàng tăng
Cung – cầu thị trườngNhu cầu tiêu dùng và đầu tư tăng → Vàng tăng
Ngân hàng trung ươngMua vàng mạnh → hỗ trợ giá vàng
Yếu tố kỹ thuậtDòng vốn, phân tích biểu đồ ảnh hưởng giá trong ngắn hạn
Xem phân tích đầy đủ các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại đây